So Sánh Các Phiên Bản AirPods
Giúp bạn lựa chọn.
Chat với chuyên gia
AirPods (thế hệ thứ 2)
AirPods (thế hệ thứ 3) với Hộp Sạc Lightning
AirPods (thế hệ thứ 3) với Hộp Sạc MagSafe
AirPods Pro (thế hệ thứ 2)
AirPods Max
Trình đơn thả xuống
Trong tai
Chụp tai
Giá
Violator
{APPLE_AIRPODS_MAIN-142740}
{MPNY3}
{MME73}
{AIRPODSPRO_2G_MAIN}
{AIRPODSMAX_MAIN}
ANC
Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Xuyên Âm
Chế độ Xuyên Âm
Chế độ Xuyên Âm
Âm Thanh Không Gian
Điều khiển bằng
thao tác chạm
thao tác chạm
Chạm hai lần
Cảm biến lực
Cảm biến lực
Điều khiển bằng
thao tác chạm
thao tác chạm
Chống Mồ Hôi và Chống Nước
Chống mồ hôi và chống nước: AirPods và hộp sạc3
Chống mồ hôi và chống nước: AirPods và hộp sạc3
Chống bụi, chống mồ hôi và chống nước: AirPods Pro và hộp sạc4
Chip
Chip H1
Chip H1
Chip H1
Chip H2
Chip H1
Mỗi lần sạc
5 giờ
Thời gian nghe lên đến 5 giờ với một lần sạc5
6 giờ
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc5
6 giờ
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc5
6 giờ
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc5
20 giờ
Thời gian nghe lên đến 20 giờ với một lần sạc5
Sạc
Thời gian nghe hơn 24 giờ với hộp sạc5
Thời gian nghe lên đến 30 giờ với hộp sạc5
Thời gian nghe lên đến 30 giờ với hộp sạc5
Thời gian nghe lên đến 30 giờ với hộp sạc5
Tự động chuyển đổi6
Tự động chuyển đổi6
Tự động chuyển đổi6
Tự động chuyển đổi6
Tự động chuyển đổi6
Tự động chuyển đổi6
Khắc hình
Khắc hình cá nhân hóa
Khắc hình cá nhân hóa
Khắc hình cá nhân hóa
Khắc hình cá nhân hóa
Khắc hình cá nhân hóa
Công Nghệ Âm Thanh
ANC
Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Xuyên Âm
Chế độ Xuyên Âm
Chế độ Xuyên Âm
EQ Thích Ứng
EQ Thích Ứng
EQ Thích Ứng
EQ Thích Ứng
EQ Thích Ứng
Driver
Trình điều khiển Apple với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Trình điều khiển Apple với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Trình điều khiển Apple với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Trình điều khiển động do Apple thiết kế
Bộ khuếch đại
Bộ khuếch đại với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Bộ khuếch đại với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Bộ khuếch đại với độ lệch tương phản cao có thể tùy chỉnh
Âm Thanh Không Gian
Áp suất
Hệ thống thông hơi để cân bằng áp suất
Cảm Biến
Quang học
Hai cảm biến quang học
Cảm biến da
Cảm biến da
Cảm biến da
Cảm biến quang học (mỗi bên củ tai)
Gia Tốc Kế Chuyển Động
Gia tốc kế phát hiện chuyển động
Gia tốc kế phát hiện chuyển động
Gia tốc kế phát hiện chuyển động
Gia tốc kế phát hiện chuyển động
Cảm biến vị trí (mỗi bên củ tai)
Gia Tốc Kế Lời Nói
Gia tốc kế phát hiện giọng nói
Gia tốc kế phát hiện giọng nói
Gia tốc kế phát hiện giọng nói
Gia tốc kế phát hiện giọng nói
Cảm biến phát hiện hộp (mỗi bên củ tai)
Cảm Biến
Chạm hai lần
Cảm biến lực
Cảm biến lực
Điều khiển bằng
thao tác chạm
thao tác chạm
Gia tốc kế (mỗi bên củ tai)
Micrô
Micrô kép điều hướng chùm sóng
Micrô kép điều hướng chùm sóng
Micrô hướng vào trong
Micrô hướng vào trong
Micrô kép điều hướng chùm sóng
Micrô hướng vào trong
Micrô hướng vào trong
Micrô kép điều hướng chùm sóng
Micrô hướng vào trong
Micrô hướng vào trong
Tổng cộng chín micrô:
Tám micrô dành cho tính năng Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Ba micrô dành cho tính năng nhận diện giọng nói (hai micrô dùng chung với tính năng Chủ Động Khử Tiếng Ồn và một micrô bổ sung)
Tám micrô dành cho tính năng Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Ba micrô dành cho tính năng nhận diện giọng nói (hai micrô dùng chung với tính năng Chủ Động Khử Tiếng Ồn và một micrô bổ sung)
Chip
Chip tai nghe H1
Chip tai nghe H1
Chip tai nghe H1
Chip tai nghe H2
Chip tai nghe H1 (mỗi bên củ tai)
Chip Apple U1 trong Hộp Sạc MagSafe (USB-C)
Điều Khiển
Chạm hai lần để phát, tua tới trước, hoặc trả lời cuộc gọi
Nhấn một lần để phát hoặc tạm dừng phương tiện
Nhấn một lần để trả lời cuộc gọi, bật hoặc tắt tiếng
Nhấn hai lần để kết thúc cuộc gọi
Nhấn hai lần để tua tới trước
Nhấn ba lần để tua về sau
Nhấn một lần để phát, tạm dừng, hoặc trả lời cuộc gọi
Nhấn hai lần để tua tới trước
Nhấn ba lần để tua về sau
Nhấn một lần để phát hoặc tạm dừng phương tiện
Nhấn một lần để trả lời cuộc gọi, bật hoặc tắt tiếng
Nhấn hai lần để kết thúc cuộc gọi
Nhấn hai lần để tua tới trước
Nhấn ba lần để tua về sau
Nhấn và giữ để chuyển đổi giữa các chế độ nghe
Vuốt lên hoặc xuống để điều chỉnh âm lượng
Digital Crown Xoay để điều khiển âm lượng
Nhấn một lần để phát hoặc tạm dừng phương tiện
Nhấn một lần để trả lời cuộc gọi, bật hoặc tắt tiếng
Nhấn hai lần để kết thúc cuộc gọi
Nhấn hai lần để tua tới trước
Nhấn ba lần để tua về sau
Nút kiểm soát tiếng ồn Nhấn để chuyển đổi giữa tính năng Chủ Động Khử Tiếng Ồn và chế độ Xuyên Âm
Kích Thước Và Trọng Lượng8
AirPods (thế hệ thứ 2)
AirPods (thế hệ thứ 3)
AirPods (thế hệ thứ 3)
AirPods Pro (thế hệ thứ 2)
AirPods Max
Cao: 40,5 mm
Rộng: 16,5 mm
Dày: 18,0 mm
Trọng lượng: 4g
Rộng: 16,5 mm
Dày: 18,0 mm
Trọng lượng: 4g
Cao: 30,79 mm
Rộng: 18,26 mm
Dày: 19,21 mm
Trọng lượng: 4,28g
Rộng: 18,26 mm
Dày: 19,21 mm
Trọng lượng: 4,28g
Cao: 30,79 mm
Rộng: 18,26 mm
Dày: 19,21 mm
Trọng lượng: 4,28g
Rộng: 18,26 mm
Dày: 19,21 mm
Trọng lượng: 4,28g
Cao: 30,9 mm
Rộng: 21,8 mm
Dày: 24,0 mm
Trọng lượng: 5,3g
Rộng: 21,8 mm
Dày: 24,0 mm
Trọng lượng: 5,3g
Cao: 187,3 mm
Rộng: 168,6 mm
Dày: 83,4 mm
Trọng lượng: 384,8g
Rộng: 168,6 mm
Dày: 83,4 mm
Trọng lượng: 384,8g
Hộp Sạc Lightning
Hộp Sạc Lightning
Hộp Sạc MagSafe
Hộp Sạc MagSafe (USB-C)
Smart Case
Cao: 53,5 mm
Rộng: 44,3 mm
Dày: 21,3 mm
Trọng lượng: 38,2g
Rộng: 44,3 mm
Dày: 21,3 mm
Trọng lượng: 38,2g
Cao: 46,40 mm
Rộng: 54,40 mm
Dày: 21,38 mm
Trọng lượng: 37,91g
Rộng: 54,40 mm
Dày: 21,38 mm
Trọng lượng: 37,91g
Cao: 46,40 mm
Rộng: 54,40 mm
Dày: 21,38 mm
Trọng lượng: 37,91g
Rộng: 54,40 mm
Dày: 21,38 mm
Trọng lượng: 37,91g
Cao: 45,2 mm
Rộng: 60,6 mm
Dày: 21,7 mm
Trọng lượng: 50,8g
Rộng: 60,6 mm
Dày: 21,7 mm
Trọng lượng: 50,8g
Trọng lượng: 134,5g
Pin3
AirPods (thế hệ thứ 2)
AirPods (thế hệ thứ 3)
AirPods (thế hệ thứ 3)
AirPods Pro (thế hệ thứ 2)
AirPods Max
Thời gian nghe lên đến 5 giờ với một lần sạc
Thời gian đàm thoại lên đến 3 giờ với một lần sạc
Thời gian đàm thoại lên đến 3 giờ với một lần sạc
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc (lên đến 5 giờ khi bật Âm Thanh Không Gian)
Thời gian đàm thoại lên đến 4 giờ với một lần sạc
Thời gian đàm thoại lên đến 4 giờ với một lần sạc
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc (lên đến 5 giờ khi bật Âm Thanh Không Gian)
Thời gian đàm thoại lên đến 4 giờ với một lần sạc
Thời gian đàm thoại lên đến 4 giờ với một lần sạc
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc (lên đến 5,5 giờ khi bật Âm Thanh Không Gian và Theo Dõi Đầu)
Thời gian đàm thoại lên đến 4,5 giờ với một lần sạc
Thời gian đàm thoại lên đến 4,5 giờ với một lần sạc
Thời gian nghe lên đến 20 giờ với một lần sạc khi bật tính năng Chủ Động Khử Tiếng Ồn hoặc chế độ Xuyên Âm
Thời gian xem phim lên đến 20 giờ với một lần sạc khi bật chế độ Âm Thanh Không Gian
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ với một lần sạc
5 phút sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1,5 giờ
Thời gian xem phim lên đến 20 giờ với một lần sạc khi bật chế độ Âm Thanh Không Gian
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ với một lần sạc
5 phút sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1,5 giờ
AirPods (thế hệ thứ 2) với Hộp Sạc Lightning
AirPods (thế hệ thứ 3) với Hộp Sạc Lightning
AirPods (thế hệ thứ 3) với Hộp Sạc MagSafe
AirPods Pro (thế hệ thứ 2) với Hộp Sạc MagSafe (USB-C)
AirPods Max với Smart Case
Thời gian nghe hơn 24 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 18 giờ
15 phút để trong hộp sạc cung cấp thời gian nghe lên đến 3 giờ hoặc thời gian đàm thoại lên đến 2 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 18 giờ
15 phút để trong hộp sạc cung cấp thời gian nghe lên đến 3 giờ hoặc thời gian đàm thoại lên đến 2 giờ
Thời gian nghe lên đến 30 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ
Thời gian nghe lên đến 30 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 20 giờ
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ
Thời gian nghe lên đến 30 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 24 giờ
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ
Thời gian đàm thoại lên đến 24 giờ
5 phút để trong hộp sạc có thể tăng thời gian nghe khoảng 1 giờ hoặc tăng thời gian đàm thoại khoảng 1 giờ
Bảo quản trong Smart Case giúp duy trì pin ở trạng thái năng lượng cực thấp
Sạc qua đầu nối Lightning
Sạc qua đầu nối Lightning
Kết Nối
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.0
Trong Hộp Sản Phẩm
AirPods (thế hệ thứ 2)
AirPods (thế hệ thứ 3)
AirPods (thế hệ thứ 3)
AirPods Pro (thế hệ thứ 2)
AirPods Max
Hộp Sạc Lightning
Hộp Sạc Lightning
Hộp Sạc MagSafe
Hộp Sạc MagSafe (USB-C) có loa và dây đeo
Smart Case
Cáp Lightning sang USB-A
Cáp Lightning sang USB-C
Cáp Lightning sang USB-C
Cáp Sạc USB-C
Cáp Lightning sang USB-C
Tài liệu
Tài liệu
Tài liệu
Tài liệu
Tài liệu
Đầu tai nghe silicon (bốn kích cỡ: XS, S, M, L)
Trợ Năng
Âm thanh Nghe Trực Tiếp9
Âm thanh Nghe Trực Tiếp9
Âm thanh Nghe Trực Tiếp9
Âm thanh Nghe Trực Tiếp9
Âm thanh Nghe Trực Tiếp9
Mức âm thanh tai nghe
Mức âm thanh tai nghe
Mức âm thanh tai nghe
Mức âm thanh tai nghe
Mức âm thanh tai nghe
Thích Nghi Tai Nghe
Thích Nghi Tai Nghe
Thích Nghi Tai Nghe
Thích Nghi Tai Nghe
Thích Nghi Tai Nghe
Tăng Cường Hội Thoại
Yêu Cầu Hệ Thống10
Các phiên bản iPhone và iPod touch với hệ điều hành iOS mới nhất
Các phiên bản iPhone và iPod touch với hệ điều hành iOS mới nhất
Các phiên bản iPhone và iPod touch với hệ điều hành iOS mới nhất
Các phiên bản iPhone và iPod touch với hệ điều hành iOS mới nhất
Các phiên bản iPhone và iPod touch với hệ điều hành iOS mới nhất
Các phiên bản iPad với hệ điều hành iPadOS mới nhất
Các phiên bản iPad với hệ điều hành iPadOS mới nhất
Các phiên bản iPad với hệ điều hành iPadOS mới nhất
Các phiên bản iPad với hệ điều hành iPadOS mới nhất
Các phiên bản iPad với hệ điều hành iPadOS mới nhất
Các phiên bản Apple Watch với hệ điều hành watchOS mới nhất
Các phiên bản Apple Watch với hệ điều hành watchOS mới nhất
Các phiên bản Apple Watch với hệ điều hành watchOS mới nhất
Các phiên bản Apple Watch với hệ điều hành watchOS mới nhất
Các phiên bản Apple Watch với hệ điều hành watchOS mới nhất
Các phiên bản máy tính Mac với hệ điều hành macOS mới nhất
Các phiên bản máy tính Mac với hệ điều hành macOS mới nhất
Các phiên bản máy tính Mac với hệ điều hành macOS mới nhất
Các phiên bản máy tính Mac với hệ điều hành macOS mới nhất
Các phiên bản máy tính Mac với hệ điều hành macOS mới nhất
Các phiên bản Apple TV với hệ điều hành tvOS mới nhất
Các phiên bản Apple TV với hệ điều hành tvOS mới nhất
Các phiên bản Apple TV với hệ điều hành tvOS mới nhất
Các phiên bản Apple TV với hệ điều hành tvOS mới nhất
Các phiên bản Apple TV với hệ điều hành tvOS mới nhất
Tương Thích
Các Phiên Bản iPhone
- iPhone 15
- iPhone 15 Plus
- iPhone 15 Pro
- iPhone 15 Pro Max
- iPhone 14
- iPhone 14 Plus
- iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro Max
- iPhone 13 mini
- iPhone 13
- iPhone 13 Pro
- iPhone 13 Pro Max
- iPhone 12 mini
- iPhone 12
- iPhone 12 Pro
- iPhone 12 Pro Max
- iPhone 11
- iPhone 11 Pro
- iPhone 11 Pro Max
- iPhone XS
- iPhone XS Max
- iPhone XR
- iPhone X
- iPhone 8
- iPhone 8 Plus
- iPhone 711
- iPhone 7 Plus11
- iPhone SE (thế hệ thứ 3)
- iPhone SE (thế hệ thứ 2)
- iPhone SE (thế hệ thứ 1)11
- iPhone 6s11
- iPhone 6s Plus11
- iPhone 612
- iPhone 6 Plus12
- iPhone 5s12
Các Phiên Bản iPhone
- iPhone 15
- iPhone 15 Plus
- iPhone 15 Pro
- iPhone 15 Pro Max
- iPhone 14
- iPhone 14 Plus
- iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro Max
- iPhone 13 mini
- iPhone 13
- iPhone 13 Pro
- iPhone 13 Pro Max
- iPhone 12 mini
- iPhone 12
- iPhone 12 Pro
- iPhone 12 Pro Max
- iPhone 11
- iPhone 11 Pro
- iPhone 11 Pro Max
- iPhone XS
- iPhone XS Max
- iPhone XR
- iPhone X
- iPhone 8
- iPhone 8 Plus
- iPhone 711
- iPhone 7 Plus11
- iPhone 6s11
- iPhone 6s Plus11
- iPhone SE (thế hệ thứ 3)
- iPhone SE (thế hệ thứ 2)
- iPhone SE (thế hệ thứ 1)11
Các Phiên Bản iPhone
- iPhone 15
- iPhone 15 Plus
- iPhone 15 Pro
- iPhone 15 Pro Max
- iPhone 14
- iPhone 14 Plus
- iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro Max
- iPhone 13 mini
- iPhone 13
- iPhone 13 Pro
- iPhone 13 Pro Max
- iPhone 12 mini
- iPhone 12
- iPhone 12 Pro
- iPhone 12 Pro Max
- iPhone 11
- iPhone 11 Pro
- iPhone 11 Pro Max
- iPhone XS
- iPhone XS Max
- iPhone XR
- iPhone X
- iPhone 8
- iPhone 8 Plus
- iPhone 711
- iPhone 7 Plus11
- iPhone 6s11
- iPhone 6s Plus11
- iPhone SE (thế hệ thứ 3)
- iPhone SE (thế hệ thứ 2)
- iPhone SE (thế hệ thứ 1)11
Các Phiên Bản iPhone
- iPhone 15
- iPhone 15 Plus
- iPhone 15 Pro
- iPhone 15 Pro Max
- iPhone 14
- iPhone 14 Plus
- iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro Max
- iPhone 13 mini
- iPhone 13
- iPhone 13 Pro
- iPhone 13 Pro Max
- iPhone 12 mini
- iPhone 12
- iPhone 12 Pro
- iPhone 12 Pro Max
- iPhone 11
- iPhone 11 Pro
- iPhone 11 Pro Max
- iPhone XS
- iPhone XS Max
- iPhone XR
- iPhone X
- iPhone 8
- iPhone 8 Plus
- iPhone 711
- iPhone 7 Plus11
- iPhone 6s11
- iPhone 6s Plus11
- iPhone SE (thế hệ thứ 3)
- iPhone SE (thế hệ thứ 2)
- iPhone SE (thế hệ thứ 1)11
Các Phiên Bản iPhone
- iPhone 15
- iPhone 15 Plus
- iPhone 15 Pro
- iPhone 15 Pro Max
- iPhone 14
- iPhone 14 Plus
- iPhone 14 Pro
- iPhone 14 Pro Max
- iPhone 13 mini
- iPhone 13
- iPhone 13 Pro
- iPhone 13 Pro Max
- iPhone 12 mini
- iPhone 12
- iPhone 12 Pro
- iPhone 12 Pro Max
- iPhone 11
- iPhone��11 Pro
- iPhone 11 Pro Max
- iPhone XS
- iPhone XS Max
- iPhone XR
- iPhone X
- iPhone 8
- iPhone 8 Plus
- iPhone 711
- iPhone 7 Plus11
- iPhone 6s11
- iPhone 6s Plus11
- iPhone SE (thế hệ thứ 3)
- iPhone SE (thế hệ thứ 2)
- iPhone SE (thế hệ thứ 1)11
Các Phiên Bản iPad
- iPad Pro 13 inch (M4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 6)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 5)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 1)11
- iPad Pro 11 inch (M4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 1)
- iPad Pro (10,5 inch)
- iPad Pro (9,7 inch)11
- iPad (thế hệ thứ 10)
- iPad (thế hệ thứ 9)
- iPad (thế hệ thứ 8)
- iPad (thế hệ thứ 7)
- iPad (thế hệ thứ 6)
- iPad (thế hệ thứ 5)
- iPad Air 13 inch (M2)
- iPad Air 11 inch (M2)
- iPad Air (thế hệ thứ 5)
- iPad Air (thế hệ thứ 4)
- iPad Air (thế hệ thứ 3)
- iPad Air 211
- iPad Air (thế hệ thứ 1)12
- iPad mini (thế hệ thứ 6)
- iPad mini (thế hệ thứ 5)
- iPad mini 411
- iPad mini 312
- iPad mini 212
Các Phiên Bản iPad
- iPad Pro 13 inch (M4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 6)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 5)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 1)11
- iPad Pro 11 inch (M4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 1)
- iPad Pro (10,5 inch)
- iPad Pro (9,7 inch)11
- iPad (thế hệ thứ 10)
- iPad (thế hệ thứ 9)
- iPad (thế hệ thứ 8)
- iPad (thế hệ thứ 7)
- iPad (thế hệ thứ 6)
- iPad (thế hệ thứ 5)
- iPad Air 13 inch (M2)
- iPad Air 11 inch (M2)
- iPad Air (thế hệ thứ 5)
- iPad Air (thế hệ thứ 4)
- iPad Air (thế hệ thứ 3)
- iPad Air 211
- iPad mini (thế hệ thứ 6)
- iPad mini (thế hệ thứ 5)
- iPad mini 411
Các Phiên Bản iPad
- iPad Pro 13 inch (M4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 6)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 5)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 1)11
- iPad Pro 11 inch (M4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 1)
- iPad Pro (10,5 inch)
- iPad Pro (9,7 inch)11
- iPad (thế hệ thứ 10)
- iPad (thế hệ thứ 9)
- iPad (thế hệ thứ 8)
- iPad (thế hệ thứ 7)
- iPad (thế hệ thứ 6)
- iPad (thế hệ thứ 5)
- iPad Air 13 inch (M2)
- iPad Air 11 inch (M2)
- iPad Air (thế hệ thứ 5)
- iPad Air (thế hệ thứ 4)
- iPad Air (thế hệ thứ 3)
- iPad Air 211
- iPad mini (thế hệ thứ 6)
- iPad mini (thế hệ thứ 5)
- iPad mini 411
Các Phiên Bản iPad
- iPad Pro 13 inch (M4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 6)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 5)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 1)11
- iPad Pro 11 inch (M4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 1)
- iPad Pro (10,5 inch)
- iPad Pro (9,7 inch)11
- iPad (thế hệ thứ 10)
- iPad (thế hệ thứ 9)
- iPad (thế hệ thứ 8)
- iPad (thế hệ thứ 7)
- iPad (thế hệ thứ 6)
- iPad (thế hệ thứ 5)
- iPad Air 13 inch (M2)
- iPad Air 11 inch (M2)
- iPad Air (thế hệ thứ 5)
- iPad Air (thế hệ thứ 4)
- iPad Air (thế hệ thứ 3)
- iPad Air 211
- iPad mini (thế hệ thứ 6)
- iPad mini (thế hệ thứ 5)
- iPad mini 411
Các Phiên Bản iPad
- iPad Pro 13 inch (M4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 6)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 5)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (12,9 inch, thế hệ thứ 1)11
- iPad Pro 11 inch (M4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 4)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 3)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 2)
- iPad Pro (11 inch, thế hệ thứ 1)
- iPad Pro (10,5 inch)
- iPad Pro (9,7 inch)11
- iPad (thế hệ thứ 10)
- iPad (thế hệ thứ 9)
- iPad (thế hệ thứ 8)
- iPad (thế hệ thứ 7)
- iPad (thế hệ thứ 6)
- iPad (thế hệ thứ 5)
- iPad Air 13 inch (M2)
- iPad Air 11 inch (M2)
- iPad Air (thế hệ thứ 5)
- iPad Air (thế hệ thứ 4)
- iPad Air (thế hệ thứ 3)
- iPad Air 211
- iPad mini (thế hệ thứ 6)
- iPad mini (thế hệ thứ 5)
- iPad mini 411
Các Phiên Bản iPod
- iPod touch (thế hệ thứ 7)
- iPod touch (thế hệ thứ 6)12
Các Phiên Bản iPod
- iPod touch (thế hệ thứ 7)
Các Phiên Bản iPod
- iPod touch (thế hệ thứ 7)
Các Phiên Bản iPod
- iPod touch (thế hệ thứ 7)
Các Phiên Bản iPod
- iPod touch (thế hệ thứ 7)
Các Phiên Bản Apple Watch11
- Apple Watch Ultra 2
- Apple Watch Ultra
- Apple Watch Series 9
- Apple Watch Series 8
- Apple Watch Series 7
- Apple Watch Series 6
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
- Apple Watch Series 5
- Apple Watch Series 4
- Apple Watch Series 3
- Apple Watch Series 2
- Apple Watch Series 1
Các Phiên Bản Apple Watch11
- Apple Watch Ultra 2
- Apple Watch Ultra
- Apple Watch Series 9
- Apple Watch Series 8
- Apple Watch Series 7
- Apple Watch Series 6
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
- Apple Watch Series 5
- Apple Watch Series 4
- Apple Watch Series 3
- Apple Watch Series 2
- Apple Watch Series 1
Các Phiên Bản Apple Watch11
- Apple Watch Ultra 2
- Apple Watch Ultra
- Apple Watch Series 9
- Apple Watch Series 8
- Apple Watch Series 7
- Apple Watch Series 6
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
- Apple Watch Series 5
- Apple Watch Series 4
- Apple Watch Series 3
- Apple Watch Series 2
- Apple Watch Series 1
Các Phiên Bản Apple Watch11
- Apple Watch Ultra 2
- Apple Watch Ultra
- Apple Watch Series 9
- Apple Watch Series 8
- Apple Watch Series 7
- Apple Watch Series 6
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
- Apple Watch Series 5
- Apple Watch Series 4
- Apple Watch Series 3
- Apple Watch Series 2
- Apple Watch Series 1
Các Phiên Bản Apple Watch11
- Apple Watch Ultra 2
- Apple Watch Ultra
- Apple Watch Series 9
- Apple Watch Series 8
- Apple Watch Series 7
- Apple Watch Series 6
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 2)
- Apple Watch SE (thế hệ thứ 1)
- Apple Watch Series 5
- Apple Watch Series 4
- Apple Watch Series 3
- Apple Watch Series 2
- Apple Watch Series 1
Các Phiên Bản Mac11
- MacBook (Retina, 12 inch, đầu 2015–2017)
- MacBook Air (11 inch, giữa 2012–đầu 2015)
- MacBook Air (13 inch, giữa 2012–2017)
- MacBook Air (Retina, 13 inch, 2018–2020)
- MacBook Air (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Air (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Air (15 inch, M2, 2023)
- MacBook Pro (Retina, 13 inch, cuối 2012–đầu 2015)
- MacBook Pro (Retina, 15 inch, giữa 2012–giữa 2015)
- MacBook Pro (13 inch, giữa 2012–2020)
- MacBook Pro (15 inch, giữa 2012–2019)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, hai cổng)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, bốn cổng)
- MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Pro (14 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (14 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, 2019)
- iMac (21,5 inch, cuối 2012–2017)
- iMac (27 inch, cuối 2012–cuối 2013)
- iMac (Retina 4K, 21,5 inch, cuối 2015–2019)
- iMac (Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2020)
- iMac (24 inch, M1, 2021)
- iMac Pro (2017)
- Mac mini (cuối 2012–cuối 2018)
- Mac mini (M1, 2020)
- Mac mini (M2 hoặc M2 Pro, 2023)
- Mac Studio (M1 Max hoặc M1 Ultra, 2022)
- Mac Studio (M2 Max hoặc M2 Ultra, 2023)
- Mac Pro (cuối 2013–2019)
- Mac Pro (M2 Ultra, 2023)
Các Phiên Bản Mac11
- MacBook (Retina, 12 inch, đầu 2015–2017)
- MacBook Air (11 inch, giữa 2012–đầu 2015)
- MacBook Air (13 inch, giữa 2012–2017)
- MacBook Air (Retina, 13 inch, 2018–2020)
- MacBook Air (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Air (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Air (15 inch, M2, 2023)
- MacBook Pro (Retina, 13 inch, cuối 2012–đầu 2015)
- MacBook Pro (Retina, 15 inch, giữa 2012–giữa 2015)
- MacBook Pro (13 inch, giữa 2012–2020)
- MacBook Pro (15 inch, giữa 2012–2019)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, hai cổng)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, bốn cổng)
- MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Pro (14 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (14 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, 2019)
- iMac (21,5 inch, cuối 2012–2017)
- iMac (27 inch, cuối 2012–cuối 2013)
- iMac (Retina 4K, 21,5 inch, cuối 2015–2019)
- iMac (Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2020)
- iMac (24 inch, M1, 2021)
- iMac Pro (2017)
- Mac mini (cuối 2012–cuối 2018)
- Mac mini (M1, 2020)
- Mac mini (M2 hoặc M2 Pro, 2023)
- Mac Studio (M1 Max hoặc M1 Ultra, 2022)
- Mac Studio (M2 Max hoặc M2 Ultra, 2023)
- Mac Pro (cuối 2013–2019)
- Mac Pro (M2 Ultra, 2023)
Các Phiên Bản Mac11
- MacBook (Retina, 12 inch, đầu 2015–2017)
- MacBook Air (11 inch, giữa 2012–đầu 2015)
- MacBook Air (13 inch, giữa 2012–2017)
- MacBook Air (Retina, 13 inch, 2018–2020)
- MacBook Air (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Air (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Air (15 inch, M2, 2023)
- MacBook Pro (Retina, 13 inch, cuối 2012–đầu 2015)
- MacBook Pro (Retina, 15 inch, giữa 2012–giữa 2015)
- MacBook Pro (13 inch, giữa 2012–2020)
- MacBook Pro (15 inch, giữa 2012–2019)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, hai cổng)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, bốn cổng)
- MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Pro (14 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (14 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, 2019)
- iMac (21,5 inch, cuối 2012–2017)
- iMac (27 inch, cuối 2012–cuối 2013)
- iMac (Retina 4K, 21,5 inch, cuối 2015–2019)
- iMac (Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2020)
- iMac (24 inch, M1, 2021)
- iMac Pro (2017)
- Mac mini (cuối 2012–cuối 2018)
- Mac mini (M1, 2020)
- Mac mini (M2 hoặc M2 Pro, 2023)
- Mac Studio (M1 Max hoặc M1 Ultra, 2022)
- Mac Studio (M2 Max hoặc M2 Ultra, 2023)
- Mac Pro (cuối 2013–2019)
- Mac Pro (M2 Ultra, 2023)
Các Phiên Bản Mac11
- MacBook (Retina, 12 inch, đầu 2015–2017)
- MacBook Air (11 inch, giữa 2012–đầu 2015)
- MacBook Air (13 inch, giữa 2012–2017)
- MacBook Air (Retina, 13 inch, 2018–2020)
- MacBook Air (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Air (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Air (15 inch, M2, 2023)
- MacBook Pro (Retina, 13 inch, cuối 2012–đầu 2015)
- MacBook Pro (Retina, 15 inch, giữa 2012–giữa 2015)
- MacBook Pro (13 inch, giữa 2012–2020)
- MacBook Pro (15 inch, giữa 2012–2019)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, hai cổng)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, bốn cổng)
- MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Pro (14 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (14 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, 2019)
- iMac (21,5 inch, cuối 2012–2017)
- iMac (27 inch, cuối 2012–cuối 2013)
- iMac (Retina 4K, 21,5 inch, cuối 2015–2019)
- iMac (Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2020)
- iMac (24 inch, M1, 2021)
- iMac Pro (2017)
- Mac mini (cuối 2012–cuối 2018)
- Mac mini (M1, 2020)
- Mac mini (M2 hoặc M2 Pro, 2023)
- Mac Studio (M1 Max hoặc M1 Ultra, 2022)
- Mac Studio (M2 Max hoặc M2 Ultra, 2023)
- Mac Pro (cuối 2013–2019)
- Mac Pro (M2 Ultra, 2023)
Các Phiên Bản Mac11
- MacBook (Retina, 12 inch, đầu 2015–2017)
- MacBook Air (11 inch, giữa 2012–đầu 2015)
- MacBook Air (13 inch, giữa 2012–2017)
- MacBook Air (Retina, 13 inch, 2018–2020)
- MacBook Air (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Air (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Air (15 inch, M2, 2023)
- MacBook Pro (Retina, 13 inch, cuối 2012–đầu 2015)
- MacBook Pro (Retina, 15 inch, giữa 2012–giữa 2015)
- MacBook Pro (13 inch, giữa 2012–2020)
- MacBook Pro (15 inch, giữa 2012–2019)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, hai cổng)
- MacBook Pro (13 inch, 2020, bốn cổng)
- MacBook Pro (13 inch, M1, 2020)
- MacBook Pro (13 inch, M2, 2022)
- MacBook Pro (14 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (14 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, M1 Pro hoặc M1 Max, 2021)
- MacBook Pro (16 inch, M2 Pro hoặc M2 Max, 2023)
- MacBook Pro (16 inch, 2019)
- iMac (21,5 inch, cuối 2012–2017)
- iMac (27 inch, cuối 2012–cuối 2013)
- iMac (Retina 4K, 21,5 inch, cuối 2015–2019)
- iMac (Retina 5K, 27 inch, cuối 2014–2020)
- iMac (24 inch, M1, 2021)
- iMac Pro (2017)
- Mac mini (cuối 2012–cuối 2018)
- Mac mini (M1, 2020)
- Mac mini (M2 hoặc M2 Pro, 2023)
- Mac Studio (M1 Max hoặc M1 Ultra, 2022)
- Mac Studio (M2 Max hoặc M2 Ultra, 2023)
- Mac Pro (cuối 2013–2019)
- Mac Pro (M2 Ultra, 2023)
Thông Số Kỹ Thuật
Sản Phẩm
AirPods
(thế hệ thứ 2)
AirPods
(thế hệ thứ 3)
AirPods
(thế hệ thứ 3)
AirPods Pro
(thế hệ thứ 2)
AirPods Max
Tất cả các phiên bản AirPods
AirPods
(thế hệ thứ 2)
(thế hệ thứ 2)
AirPods
(thế hệ thứ 3)
(thế hệ thứ 3)
AirPods Pro
(thế hệ thứ 2)
(thế hệ thứ 2)
AirPods Max
{APPLE_AIRPODS_MAIN-142740}
Từ {APPLE_AIRPODS_3GEN_WITH_MAGSAFE_MAIN-1000147220}
{AIRPODSPRO_2G_MAIN}
{AIRPODSMAX_MAIN}
Trắng
Chip H1
Thời gian nghe lên đến 5 giờ với một lần sạc3
Thời gian nghe hơn 24 giờ với hộp sạc3
Hộp Sạc Lightning
Khắc hình cá nhân hóa với tên viết tắt, biểu tượng cảm xúc và hơn thế nữa
Trắng
Chip H1
Chống mồ hôi và chống nước (IPX4): AirPods và hộp sạc2
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc5
Thời gian nghe lên đến 30 giờ với hộp sạc5
Hộp Sạc Lightning hoặc Hộp Sạc MagSafe
Khắc hình cá nhân hóa với tên viết tắt, biểu tượng cảm xúc và hơn thế nữa
Trắng
Chủ Động Khử Tiếng Ồn
Âm Thanh Thích Ứng
Chip H2
Chip Apple U1 trong Hộp Sạc MagSafe
Chống mồ hôi và chống nước (IPX4): AirPods Pro và hộp sạc10
Thời gian nghe lên đến 6 giờ với một lần sạc5
Thời gian nghe lên đến 30 giờ với hộp sạc5
Hộp Sạc MagSafe (USB-C) có loa và dây đeo
Khắc hình cá nhân hóa với tên viết tắt, biểu tượng cảm xúc và hơn thế nữa
ac
-
1sơ đồ hoạt động
-
2tương tác
footnote
-
1Tương thích với AirPods Pro (thế hệ thứ 2) sử dụng vi chương trình mới nhất khi ghép đôi với thiết bị Apple tương thích chạy phần mềm hệ điều hành mới nhất.
-
2Yêu cầu phần cứng và phần mềm tương thích. Phát được các nội dung tương thích trong các ứng dụng có hỗ trợ. Một số nội dung không có công nghệ âm thanh Dolby Atmos. Cần có iPhone có camera TrueDepth để tạo cấu hình cá nhân cho Âm Thanh Không Gian. Cấu hình này sẽ được đồng bộ trên các thiết bị của Apple đang chạy phần mềm hệ điều hành mới nhất, bao gồm iOS, iPadOS, macOS và tvOS.
-
3AirPods (thế hệ thứ 3) có khả năng chống mồ hôi và chống nước, có thể sử dụng trong các môn thể thao và luyện tập không liên quan đến nước. Tai nghe cũng đạt chuẩn IPX4. Khả năng chống mồ hôi và chống nước không phải là điều kiện vĩnh viễn.
-
4AirPods Pro (thế hệ thứ 2) có khả năng chống bụi, chống mồ hôi và chống nước, có thể sử dụng trong các môn thể thao và luyện tập không liên quan đến nước. Tai nghe cũng đạt chuẩn IP54. Khả năng chống mồ hôi, chống bụi và chống nước không phải là điều kiện vĩnh viễn.
-
5Thời lượng pin phụ thuộc vào cài đặt thiết bị, môi trường, cách sử dụng và nhiều yếu tố khác.
-
6Cần có tài khoản iCloud và thiết bị Apple tương thích chạy phần mềm hệ điều hành mới nhất.
-
7Cần có bộ sạc MagSafe tương thích để sử dụng tính năng sạc MagSafe. Cần có bộ sạc không dây chuẩn Qi để sử dụng tính năng sạc không dây. Hộp sạc AirPods (thế hệ thứ 3) cũng tương thích với bộ sạc Apple Watch hoặc đầu nối Lightning. Hộp sạc AirPods Pro (thế hệ thứ 2) cũng tương thích với bộ sạc Apple Watch hoặc đầu nối USB-C.
-
8Kích thước và trọng lượng khác nhau tùy theo cấu hình và quy trình sản xuất.
-
9Cần có phiên bản iOS hoặc iPadOS mới nhất.
-
10AirPods có thể được sử dụng làm tai nghe Bluetooth với thiết bị của Apple sử dụng các phiên bản phần mềm cũ, cũng như với thiết bị không phải của Apple, nhưng sẽ bị hạn chế chức năng.
-
11Không hỗ trợ Chia Sẻ Âm Thanh.
-
12Một số tính năng yêu cầu có iOS 13 hoặc iPadOS 13 trở lên, các tính năng này không tương thích với iPhone 6 Plus, iPhone 6, iPhone 5s, iPod touch (thế hệ thứ 6), iPad Air (thế hệ thứ 1), iPad mini 3 và iPad mini 2. Không hỗ trợ Chia Sẻ Âm Thanh.
default-order
-
1E6ZTGCQ8
-
2ZEs_UZM5
-
3dSb_-WGE